Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
trong ngoài


dedants et dehors; de l'extérieur et de l'intérieur.
Tin tức trong ngoài
nouvelles qui viennent de l'extérieur et de l'intérieur (du pays...)
aux environs de.
Trong ngoài hai ngàn
aux environs de deux milles.



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.